BAN CHÂP HÀNH TRUNG ƯƠNG ĐẢNG KHÓA VI (1986 - 1991)

UỶ VIÊN CHÍNH THỨC 

1. NGUYỄN VĂN AN 

2. LÊ ĐỨC ANH 

3. TRẦN XUÂN BÁCH 

4. PHẠM BÁI 

5. NGUYỄN THANH BÌNH 

6. NGUYỄN ĐỨC BÌNH 

7. LÊ ĐỨC BÌNH 

8. NGUYỄN THỚI BƯNG 

9. HOÀNG CẦM 

10. NGUYỄN MẠNH CẦM 

11. NGUYỄN KỲ CẨM 

12. HUỲNH VĂN CẨN 

13. VÕ CHÍ CÔNG 

14. NGUYỄN MINH CHÂU 

15. LỮ MINH CHÂU 

16. NGUYỄN VĂN CHI 

17. VÕ TRẦN CHÍ 

18. ĐỖ CHÍNH 

19. NGUYỄN VĂN CHÍNH 

20. CAO ĐĂNG CHIẾM 

21. NGUYỄN CHƠN 

22. NGUYỄN HUY CHƯƠNG 

23. NGUYỄN CẢNH DINH 

24. PHẠM ĐÌNH DY 

25. LÊ VĂN DỸ 

26. VĂN TIẾN DŨNG 

27. PHẠM THẾ DUYỆT 

28. LÊ QUAN ĐẠO 

29. TRẦN HỮU ĐẮC 

30. NGUYỄN THỊ ĐỊNH 

31. TRẦN ĐỘ 

32. TRẦN ĐÔNG 

33. NGUYỄN VĂN ĐỨC 

34. VÕ NGUYỄN GIÁP 

35. HỒNG HÀ 

36. VŨ NGỌC HẢI 

37. NGUYỄN THỊ HẰNG 

38. CÙ THỊ HẬU 

39. PHẠM VĂN HY 

40. LÊ NGỌC HIỀN 

41. NGUYỄN VĂN HIỆU 

42. NGUYỄN HOÀ (Dầu khí) 

43. HÀ TRỌNG HOÀ

44. TRẦN HOÀN 

45. VŨ TUYÊN HOÀNG 

46. ÊUX THỊ HỒNG 

47. NGUYỄN VĂN HƠN 

48. PHẠM HÙNG 

49. HÀ THIẾT HÙNG 

50. PHẠM HƯNG 

51. TRẦN QUỐC HƯƠNG 

52. NGUYỄN ĐÌNH HƯƠNG 

53. ĐẶNG HỮU 

54. NGUYỄN XUÂN HỮU 

55. TRẦN KIÊN 

56. VÕ VĂN KIỆT 

57. LÊ VĂN KIẾN 

58. NGUYỄN KHÁNH 

59. NGUYỄN NAM KHÁNH 

60. PHAN VĂN KHẢI 

61. ĐOÀN KHUÊ 

62. TRỊNH VĂN LÂU 

63. VŨ LẬP 

64. NGUYỄN VĂN LINH 

65. NGUYỄN THỊ NGỌC LIÊN 

66. ĐINH NHO LIÊM 

67. PHAN THANH LIÊM 

68. PHẠM TÂM LONG 

69. ĐÀO ĐÌNH LUYỆN 

70. TRẦN ĐỨC LƯƠNG 

71. BÙI DANH LƯU 

72. VŨ MÃO 

73. HOÀNG TRƯỜNG MINH 

74. Y MỘT 

75. ĐỖ MƯỜI 

76. HUỲNH VĂN NIỀM 

77. NGUYỄN NIỆM 

78. BÙI THIỆN NGỘ 

79. ĐÀM VĂN NGUỴ 

80. ĐỒNG SỸ NGUYÊN 

81. LÊ THANH NHÀN 

82. VŨ OANH 

83. TRÁNG A PAO 

84. TRẦN VĂN PHÁC 

85. NGUYỄN THANH QUẤT 

86. HOÀNG QUY 

87. NGUYỄN QUYẾT 

88. TRẦN QUYẾT 

89. NGUYỄN VĂN SỸ 

90. NGUYỄN ĐÌNH SỞ 

91. HOÀNG BÍCH SƠN 

 92. NGUYỄN CÔNG TẠN 

93. PHAN MINH TÁNH 

94. TRẦN NGỌC TÂN 

95. TRẦN TẤN 

96. NGUYỄN ĐỨC TÂM 

97. NGUYỄN TRUNG TÍN 

98. ĐÀO DUY TÙNG 

99. NGUYỄ ĐÌNH TỨ 

100. PHAN NGỌC TƯỜNG 

101. VƯƠNG DƯƠNG TƯỜNG 

102. VÕ VIẾT THANH 

103. ĐOÀN DUY THÀNH 

104. LÊ QUANG THÀNH 

105. NGUYỄN CƠ THẠCH 

106. LA THĂNG 

107. HOÀNG MINH THẮNG 

108. VŨ THẮNG 

109. ĐỖ QUANG THẮNG 

110. NGUYỄN THỊ THÂN 

111. LÂM VĂN THÊ 

112. ĐẶNG THÍ 

113. MAI CHÍ THỌ 

114. LÊ PHƯỚC THỌ 

115. NGUYỄN QUỐC THƯỚC 

116. NGUYỄN NGỌC TRÌU 

117. NGUYỄN TẤN TRỊNH 

118. LÊ VĂN TRIẾT 

119. ĐÀM QUANG TRUNG 

120.NGUYỄN KÝ ỨC 

121. ĐOÀN THANH VỊ 

122. ĐẬU NGỌC XUÂN 

123. NGUYỄN TRỌNG XUYÊN 

124. LÊ DANH XƯƠNG 

 

UỶ VIÊN DỰ KHUYẾT 

1. ĐỖ VĂN ÂN 

2. NGUYỄN BÁ 

3. PHẠM VĂN BÍNH 

4. VŨ TRỌNG CẢNH 

5. NGUYỄN NHIÊU CỐC (chính thức từ tháng 8/1990) 

6. TRẦN QUANG CƠ 

7. PHẠM NHƯ CƯƠNG 

8. NGUYỄN TẤN DŨNG 

9. HÀ ĐĂNG 

10. PHAN XUÂN ĐỢT 

11. TRẦN THỊ ĐƯỜNG 

12. NGUYỄN BÌNH GIANG 

13. PHẠM MINH HẠC 

14. TRƯƠNG MỸ HOA (chính thức từ tháng 4/1989) 

15. NGUYỄN HOÀ (Quân đội) 

16. NGUYỄN THẾ HỮU 

17. ĐẶNG XUÂN KỲ (chính thức từ tháng 8/990) 

18. NGUYỄN XUÂN KỶ 

19. CAO SỸ KIÊM 

20. ĐINH VĂN LẠP 

21. NGÔ XUÂN LỘC 

22. TRẦN LUM 

23. NGUYỄN DUY LUÂN 

24. NÔNG ĐỨC MẠNH 

25. NGUYỄN THỊ MINH 

26. NGUYỄN THỊ XUÂN MỸ 

27. HOÀNG ĐỨC NGHI 

28. LÊ HUY NGỌ (chính thức từ tháng 3/1989) 

29. NGUYỄN TRỌNG NHÂN 

30. A MA PUI 

31. LÒ VĂN PUỐN 

32. NGUYỄN HÀ PHAN (chính thức từ tháng 4/1990) 

33. LÂM PHÚ 

34. TRẦN HỒNG QUÂN 

35. ĐỖ QUỐC SAM 

36. LÊ TÀI 

37. NGUYỄN THỊ TÂM 

38. PHAN VĂN TIỆM 

39. LÊ XUÂN TÙNG 

40. NGUYỄN VĂN TƯ (chính thức từ tháng 8/1989) 

 41. ĐẶNG VĂN THÂN 

42. PHAN THU 

43. HÀ HỌC TRẠC 

44. NGUYỄN ĐỨC TRIỀU 

45. TRƯƠNG VĨNH TRỌNG 

46. ĐỖ QUANG TRUNG 

47. HÀ XUÂN TRƯỜNG 

48. NGUYỄN THỊ HỒNG VÂN 

49. NGUYỄN CHÍ VU 

Phản hồi