Họ và tên: Nguyễn Xuân Phúc
Ngày sinh: 20/7/1954
Quê quán: xã Quế Phú, huyện Quế Sơn, tỉnh Quảng Nam
Dân tộc: Kinh
Ngày vào Đảng: 12/05/1982
Ngày chính thức: 12/11/1983
Trình độ học vấn: 10/10
Trình độ lý luận chính trị: Cao cấp
Chuyên môn: Cử nhân kinh tế Trường Đại học Kinh tế quốc dân Hà Nội
Ngoại ngữ: Anh văn (B), Nga văn (B)
Chức vụ:
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa X, XI, XII, XIII
Ủy viên Bộ Chính trị khóa XI, XII, XIII
Chủ tịch Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Đại biểu Quốc hội khóa XI, XIII, XIV.
TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
1966 - 1968: Lên Chiến khu cách mạng, được Đảng đưa ra miền Bắc đào tạo.
1968 - 1972: Học phổ thông; Bí thư Đoàn trường cấp III.
1973 - 1978: Sinh viên Đại học Kinh tế quốc dân Hà Nội. Bí thư Chi đoàn.
1978 - 1979: Cán bộ Ban Quản lý kinh tế tỉnh Quảng Nam - Đà Nẵng.
1979 - 1993: Chuyên viên; Phó Văn phòng; Chánh Văn phòng UBND tỉnh Quảng Nam - Đà Nẵng; Bí thư Đảng ủy cơ quan; Đảng ủy viên Đảng ủy khối dân chính đảng Quảng Nam - Đà Nẵng khoá I và khoá II. Học quản lý hành chính nhà nước tại Học viện Hành chính quốc gia.
1993 - 1996: Giám đốc Sở Du lịch, kiêm Chủ tịch Hội đồng quản trị Khu du lịch Furama Đà Nẵng; Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Nam - Đà Nẵng; Tỉnh ủy viên Tỉnh uỷ Quảng Nam - Đà Nẵng khoá XV và khoá XVI. Học lý luận chính trị cao cấp tại Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh; học quản lý kinh tế tại Đại học Quốc gia Singapore.
1997 - 2001: Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy Quảng Nam khoá XVII và khoá XVIII; Phó Chủ tịch, rồi Phó Chủ tịch thường trực UBND tỉnh, kiêm Trưởng Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Quảng Nam; Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam khoá VI; kiêm Chủ tịch Liên minh Hợp tác xã tỉnh Quảng Nam.
2001 - 2004: Phó Bí thư Tỉnh ủy Quảng Nam khoá XVIII; Chủ tịch UBND tỉnh, Bí thư Ban Cán sự Đảng UBND tỉnh Quảng Nam khoá VI; Đại biểu Quốc hội khoá XI; Trưởng Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh Quảng Nam, Ủy viên Ủy ban Kinh tế - Ngân sách Quốc hội khoá XI. Kiêm Chủ tịch Liên hiệp các Hội Khoa học kỹ thuật tỉnh Quảng Nam.
2004 - 2006: Phó Bí thư Tỉnh ủy Quảng Nam khoá XIX; Chủ tịch UBND tỉnh, Bí thư Ban Cán sự Đảng UBND tỉnh Quảng Nam khoá VII; Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam khoá VII; Đại biểu Quốc hội, Ủy viên Ủy ban Kinh tế-Ngân sách Quốc hội khoá XI.
3/2006 - 5/2006: Phó Tổng Thanh tra Chính phủ. Tại Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ X, được bầu vào Ban Chấp hành Trung ương Đảng.
6/2006 - 8/2007: Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng khoá X; Phó Chủ nhiệm thường trực Văn phòng Chính phủ, Phó Bí thư Đảng ủy Văn phòng Chính phủ; Ủy viên Ủy ban Kinh tế - Ngân sách Quốc hội khoá XI.
8/2007 - 01/2011: Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng khoá X; Bí thư Đảng ủy Văn phòng Chính phủ, Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ; Ủy viên Ban Cán sự Đảng Chính phủ; Uỷ viên Ban Chấp hành Đảng bộ Khối cơ quan Trung ương; Tổ trưởng Tổ công tác cải cách thủ tục hành chính của Thủ tướng Chính phủ.
01/2011 - 7/2011: Ủy viên Bộ Chính trị khoá XI; Ủy viên Ban Cán sự Đảng Chính phủ; Bí thư Đảng ủy, Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
8/2011 - 4/2016: Ủy viên Bộ Chính trị khoá XI, XII; Phó Bí thư Ban Cán sự Đảng Chính phủ, Phó Thủ tướng Chính phủ.
4/2016 - 4/2021: Thủ tướng Chính phủ Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
01/2021: Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng khoá XIII. Ủy viên Bộ Chính trị khóa XIII.
5/4/2021: Tại kỳ họp lần thứ mười một Quốc hội khóa XIV, đồng chí được tín nhiệm bầu giữ chức Chủ tịch Nước Cộng hòa xã hội Chủ nghĩa Việt Nam.
.