TT
|
Hình ảnh
|
Họ và tên
|
Ngày sinh
|
Chức vụ
|
Đơn vị bầu cử
|
1
|
|
NGUYỄN LONG BIÊN
|
8/8/1973
|
Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy; Phó Bí thư Ban Cán sự đảng Ủy ban nhân dân tỉnh, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
2
|
2
|
|
PHẠM VĂN BINH
|
8/1/1966
|
Tỉnh ủy viên; Bí thư Huyện ủy, Chủ tịch Hội đồng nhân dân huyện Ninh Phước
|
9
|
3
|
|
LÊ CÔNG BÌNH
|
26/10/1976
|
Phó Bí thư Đảng ủy kiêm Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Đảng ủy; Phó Giám đốc Sở Tài chính
|
12
|
4
|
|
LÊ VĂN BÌNH
|
27/06/1965
|
Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy; Bí thư Đảng đoàn, Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh
|
4
|
5
|
|
TRẦN MINH CẢNH
|
30/9/1970
|
Phó Bí thư Chi bộ; Phó Chánh thanh tra tỉnh
|
5
|
6
|
|
NGUYỄN ĐÔ
|
11/11/1965
|
Tỉnh ủy viên; Bí thư Huyện ủy Ninh Sơn
|
1
|
7
|
|
LÂM ĐÔNG
|
1/2/1971
|
Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy; Trưởng Ban Tổ chức Tỉnh ủy
|
11
|
8
|
|
NGUYỄN TIẾN ĐỨC
|
25/12/1974
|
Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy; Trưởng Ban Nội chính Tỉnh ủy
|
1
|
9
|
|
VŨ NGỌC ĐƯƠNG
|
4/3/1977
|
Tỉnh ủy viên; Bí thư Huyện ủy Thuận Bắc
|
3
|
10
|
|
CHÂU THỊ THANH HÀ
|
26/10/1977
|
Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy; Bí thư Thành ủy Phan Rang-Tháp Chàm
|
8
|
11
|
|
CHÂU THANH HẢI
|
2/9/1979
|
Tỉnh ủy viên; Bí thư Huyện ủy huyện Thuận Nam
|
12
|
12
|
|
NGUYỄN THANH HẢI
|
10/4/1970
|
Phó Bí thư Chi bộ; Trưởng phòng Tổng hợp, Ban dân vận Tỉnh ủy
|
7
|
13
|
|
TRẦN HẢI
|
15/02/1967
|
Tỉnh ủy viên; Giám đốc Sở Nội vụ
|
6
|
14
|
|
TRẦN VĂN HẢI
(LINH MỤC TRẦN VĂN HẢI)
|
5/2/1968
|
Hạt trưởng hạt Ninh Sơn; Linh mục Quản xứ - Giáo xứ Quảng Thuận, Quảng Sơn, Ninh Sơn.
|
1
|
15
|
|
NGUYỄN THỊ TUYẾT HẠNH
|
16/02/1982
|
Đảng ủy viên; Bí thư Chi bộ Xã hội; Phó Hiệu trưởng Trường THPT Chu Văn An
|
7
|
16
|
|
PHAN THỊ NGÂN HẠNH
|
1/9/1979
|
Tỉnh ủy viên, Bí thư Đảng đoàn, Bí thư Chi bộ, Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh
|
12
|
17
|
|
PHẠM VĂN HẬU
|
15/10/1974
|
Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy
|
8
|
18
|
|
LÊ KIM HIỆP
|
16/4/1984
|
Đảng ủy viên; Trưởng phòng Nghiệp vụ 1; Sở Tư pháp
|
8
|
19
|
|
TRỊNH MINH HOÀNG
|
27/5/1979
|
Tỉnh ủy viên; Bí thư Huyện ủy Ninh Hải
|
4
|
20
|
|
PI NĂNG THỊ HỐN
|
2/2/1976
|
Ủy viên Thường trực Hội đồng nhân dân, Trưởng Ban Dân tộc Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
3
|
21
|
|
NGUYỄN THANH HỒNG
|
6/7/1969
|
Chủ tịch Hội Doanh nhân trẻ tỉnh; Chủ tịch Hội đồng Thành viên Công ty TNHH Kim Song Mã
|
4
|
22
|
|
LÊ THANH HÙNG
|
29/11/1971
|
Phó Bí thư Chi bộ, Phó Trưởng Ban Dân tộc tỉnh
|
9
|
23
|
|
NGUYỄN THẾ HÙNG
|
5/11/1969
|
Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy; Bí thư Đảng ủy, đại tá, Giám đốc Công an tỉnh
|
12
|
24
|
|
TRẦN VĂN HÙNG
(HÒA THƯỢNG THÍCH HẠNH THỂ)
|
12/5/1961
|
Tu sĩ Phật giáo; Trưởng Ban Trị sự Giáo hội Phật giáo Việt Nam tỉnh
|
6
|
25
|
|
PHẠM THỊ THANH HƯỜNG
|
9/4/1982
|
Phó Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
8
|
26
|
|
NGUYỄN THỊ THANH HUYỀN
|
17/11/1983
|
Phó Bí thư Đảng bộ cơ sở; Phó Hiệu trưởng Trường Chính trị tỉnh
|
4
|
27
|
|
LÊ ĐỨC KHAI
|
16/06/1966
|
Tỉnh ủy viên; Bí thư Đảng ủy khối Cơ quan-Doanh nghiệp tỉnh
|
8
|
28
|
|
TRẦN MINH LỰC
|
3/12/1964
|
Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy; Phó Bí thư Đảng đoàn, Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh
|
7
|
29
|
|
PI NĂNG THỊ MAI
|
11/11/1977
|
Ủy viên Ban Thường vụ Huyện ủy; Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân huyện Bác Ái
|
2
|
30
|
|
LÊ HOÀI NAM
|
29/7/1966
|
Bí thư Chi bộ; Chủ tịch Liên minh Hợp tác xã tỉnh
|
10
|
31
|
|
TRẦN MINH NAM
|
21/5/1964
|
Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Trưởng Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy
|
10
|
32
|
|
TRẦN QUỐC NAM
|
27/12/1971
|
Phó Bí thư Tỉnh ủy; Bí thư Ban Cán sự Đảng, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
6
|
33
|
|
NGUYỄN PHẠM BẢO NGỌC
|
3/3/1982
|
Trưởng Ban Kinh tế, Gia đình-xã hội; Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh
|
9
|
34
|
|
NGUYỄN QUANG NHẬT
|
6/8/1970
|
Ủy viên Ban Thường vụ Đảng ủy, Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Đảng ủy; Phó Giám đốc Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh
|
10
|
35
|
|
HUỲNH THỊ KIM OANH
|
25/11/1960
|
Phó Chủ tịch Thường trực Hội Khuyến học tỉnh
|
6
|
36
|
|
TRẦN ĐỖ OANH
|
29/9/1982
|
Phó Trưởng Ban Dân tộc Hội đồng nhân dân tỉnh
|
10
|
37
|
|
MẪU THÁI PHƯƠNG
|
4/11/1976
|
Tỉnh ủy viên; Bí thư Huyện ủy Bác Ái
|
2
|
38
|
|
TÔ NGỌC PHƯƠNG
|
20/6/1968
|
Chi ủy viên Chi bộ; Phó Trưởng Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh
|
4
|
39
|
|
NGUYỄN PHAN ANH QUỐC
|
18/8/1979
|
Bí thư Đảng ủy, Hiệu trưởng Trường Cao đẳng nghề
|
11
|
40
|
|
NGUYỄN THỊ QUÝ
|
8/9/1969
|
Phó Chủ tịch Liên đoàn Lao động tỉnh
|
10
|
41
|
|
LÊ QUYỆN
|
20/10/1967
|
Phó Bí thư Đảng ủy; Phó Giám đốc phụ trách Sở Tư pháp
|
7
|
42
|
|
PHẠM THỊ SEN
|
14/3/1981
|
Ủy viên Thường trực, phụ trách lĩnh vực Tổ chức cán bộ- Thi đua-Đối ngoại - Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh
|
6
|
43
|
|
NGUYỄN VĂN THUẬN
|
15/01/1958
|
Bí thư Đảng đoàn, Bí thư Chi bộ, Chủ tịch Hội Cựu chiến binh tỉnh
|
12
|
44
|
|
CHAMALÉA THỊ THỦY
|
20/4/1983
|
Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy; Trưởng Ban Dân vận Tỉnh ủy.
|
3
|
45
|
|
PI NĂNG THỊ THỦY
|
20/4/1969
|
Bí thư Chi bộ; Trưởng Ban Dân tộc tỉnh
|
1
|
46
|
|
LA THOẠI NHƯ TRANG
|
27/9/1979
|
Huyện ủy viên; Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân huyện Ninh Phước
|
11
|
47
|
|
NGUYỄN DÂNG TUYỂN
|
30/6/1966
|
Tỉnh ủy viên; Bí thư Đảng đoàn; Chủ tịch Hội Nông dân tỉnh
|
5
|
48
|
|
PHAN PHƯƠNG UYÊN
|
16/08/1976
|
Chi ủy viên; Trưởng phòng Tổ chức-Hành chính; Trung tâm Khuyến nông tỉnh.
|
7
|
49
|
|
TRƯƠNG THÀNH VIỆT
|
2/12/1971
|
Tỉnh ủy viên; Phó Bí thư Thường trực Đảng ủy Quân sự tỉnh, Chính ủy Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
5
|
50
|
|
VÕ ĐÌNH VINH
|
22/02/1977
|
Tỉnh ủy viên; Giám đốc Sở Công thương
|
1
|