Họ và tên: Trần Đức Lương
Ngày sinh: 05/05/1937
Quê quán: Xã Phổ Khanh, huyện Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi
Chức vụ:
Đại biểu Quốc hội khóa: VII, VIII, X.
Uỷ viên Trung ương Đảng khóa: V (dự khuyết), VI, VII, VIII, IX
Uỷ viên Thường vụ Bộ Chính trị khóa: VIII, Ủy viên Bộ Chính trị khóa IX.
Ngày vào đảng: 19/12/1959
Ngày chính thức: 03/01/1961
Trình lý luận chính trị: Cao cấp
Trình độ học vấn: Giáo sư danh dự Viện Hàn lâm khoa học Liên Bang Nga (từ 2001)
Chuyên môn: Kỹ sư địa chất.
TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
4/1955 - 9/1955: Tập kết ra Bắc, học sơ cấp địa chất Bộ Công thương.
10/1955 - 8/1959: Nhân viên kỹ thuật trong các Đoàn, Đội tìm kiếm thăm dò địa chất; học bổ túc trung cấp địa chất.
9/1959 - 3/1964: Đội trưởng đội địa chất 4, Đoàn địa chất 20, đồng tác giả công trình nghiên cứu lập “Bản đồ địa chất tỷ lệ 1/500.000 miền Bắc Việt Nam” (công trình hợp tác Xô - Việt trong các năm 1960 - 1965). Ủy viên Ban chấp hành Đoàn Thanh niên Lao động Cục Địa chất, Chi ủy viên (1963 - 1964).
4/1964 - 8/1966: Đoàn phó kỹ thuật Đoàn địa chất 20, Bí thư Chi bộ, Liên Chi ủy viên.
9/1966 - 01/1970: Học chuyên tu tại Đại học Mỏ - Địa chất, Đảng ủy viên nhà trường, Bí thư Đoàn trường (1969).
2/1970 - 8/1976: Phó cục trưởng Cục Bản đồ địa chất, Đảng ủy viên, Ủy viên Thường vụ Đảng ủy Cục Bản đồ địa chất.
9/1976 - 7/1977: Học trường Nguyễn Ái Quốc TW, Bí thư Chi bộ 6.
8/1977 - 7/1979: Phó Liên đoàn trưởng, quyền Liên đoàn trưởng Liên đoàn Bản đồ địa chất thuộc Tổng cục Địa chất; đồng chủ biên cụm công trình nghiên cứu lập “Bản đồ địa chất Việt Nam tỷ lệ 1/500.000”, công trình được xuất bản năm 1988, được tặng giải thưởng Hồ Chí Minh năm 2005..). Bí thư Đảng ủy Liên đoàn; Ủy viên BCH Công đoàn Tổng cục Địa chất, Ủy viên BCH Tổng Công đoàn Việt Nam.
8/1979 - 1986: Tổng cục trưởng Tổng cục Địa chất (sau là Tổng cục Mỏ - Địa chất), Bí thư Ban cán sự Đảng Tổng cục; Đại biểu Quốc hội khóa VII, Phó Chủ nhiệm, rồi Chủ nhiệm Ủy ban khoa học và kỹ thuật của Quốc hội; Phó Chủ tịch Ủy ban Trung ương Hội hữu nghị Việt - Xô; Ủy viên dự khuyết Trung ương Đảng khóa V (3/1982).
1987 - 8/1992: Uỷ viên Trung ương Đảng, Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng, Đại biểu Quốc hội khóa VIII, Đại diện thường trực nước CHXHCN Việt Nam tại Hội đồng tương trợ kinh tế.
9/1992 - 8/1997: Uỷ viên Trung ương Đảng, Phó Thủ tướng Chính phủ nước CHXHCN Việt Nam; Uỷ viên Bộ Chính trị khóa VIII (6/1996).
9/1997 - 6/2006: Uỷ viên Thường vụ Bộ Chính trị khóa VIII, Uỷ viên Bộ Chính trị khóa IX, Đại biểu Quốc hội khóa X, Chủ tịch nước CHXHCN Việt Nam.
7/2006: Nghỉ hưu.
.